Đọc nhanh: 上钟 (thượng chung). Ý nghĩa là: đến giờ làm việc.
上钟 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đến giờ làm việc
to clock in for work
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上钟
- 离开 车 只有 十分钟 , 怕 赶不上 了
- còn mười phút nữa xe chạy, e rằng không kịp.
- 桌子 上 有 几个 钟
- Trên bàn có mấy cái cốc.
- 车站 的 时刻表 上 标明 由 上海 来 的 快车 在 四点 钟 到达
- lịch đến và đi của chuyến xe ở ga có ghi rõ xe tốc hành từ Thượng hải sẽ đến lúc 4 giờ.
- 装在 茶几 上 的 数字 时钟 里
- Nó nằm trong một chiếc đồng hồ kỹ thuật số ở bàn cuối.
- 我 每天 早晨 七点钟 上学
- Hàng ngày, tôi đến trường lúc bảy giờ sáng.
- 三分钟 后 你 的 手 用得上
- Tay của bạn trong khoảng ba phút.
- 请 明天 早上 六点钟 叫醒 我
- Hãy đánh thức tôi vào lúc sáu giờ sáng mai.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
钟›