Đọc nhanh: 上半部分 (thượng bán bộ phân). Ý nghĩa là: nửa trên, phần trên.
上半部分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nửa trên
top half
✪ 2. phần trên
upper part
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上半部分
- 两 部分 尸块 上 的 刀痕 吻合
- Đó là cùng một loại lưỡi kiếm trên cả hai bộ phận cơ thể.
- 上半场 的 比赛 主队 占优势
- Ở hiệp đầu đội chủ nhà chiếm ưu thế.
- 本文 除 引言 部分 外 , 共 分为 上下 两编
- Bài viết này được chia thành hai phần ngoại trừ phần giới thiệu.
- 他 的 书上 有 零 的 部分
- Trong cuốn sách của anh ấy có phần số lẻ.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 《 三国演义 》 中 的 故事 , 大部分 都 有 史实 根据
- Những câu chuyện trong “Tam Quốc Diễn Nghĩa” đa phần đều căn cứ vào sự thật lịch sử.
- 上次 透视 发现 肺部 有 阴影 , 今天 去 复查
- lần trước chụp X quang phát hiện phổi có vết nám, hôm nay đi kiểm tra lại.
- 在 足球比赛 中 , 半场 线 将 场地 分成 两 部分
- Trong trận đấu bóng đá, đường chia đôi sân phân chia sân chơi thành hai phần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
分›
半›
部›