Đọc nhanh: 盂方水方 (vu phương thuỷ phương). Ý nghĩa là: Nếu chậu có hình vuông, nước trong đó cũng sẽ có hình vuông. (cách diễn đạt).
盂方水方 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nếu chậu có hình vuông, nước trong đó cũng sẽ có hình vuông. (cách diễn đạt)
If the basin is square, the water in it will also be square. (idiom)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 盂方水方
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 他 喜欢 很多 水果 , 比方 苹果
- Anh ấy thích nhiều loại trái cây, chẳng hạn như táo.
- 到处 都 是 雨水 , 找 不到 干爽 的 地方
- đâu đâu cũng đều có nước mưa, tìm không được một nơi nào khô ráo.
- 我 以为 你 不会 介意 因为 它 在 胯部 的 地方 有 一大块 墨水 污迹
- Tôi nghĩ sẽ không sao vì bạn có một vết mực lớn trên đũng quần.
- 他 细看 天水 相连 的 地方 寻找 陆地
- Anh ta nhìn kỹ vào nơi mà nước và bề mặt đất kết nối với nhau, để tìm đất liền.
- 守 着 水 的 地方 , 可 多种 稻子
- Gần nơi có nước, có thể trồng được nhiều lúa.
- 泷水 是 个 好 地方
- Song Thủy là một nơi tốt.
- 投入 供 人 跳水 或 潜水 的 地方 或 地区 , 如 游泳池
- Nơi hoặc khu vực dành cho việc nhảy múa hoặc lặn xuống nước, như bể bơi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
方›
水›
盂›