Đọc nhanh: 上操 (thượng thao). Ý nghĩa là: ra thao trường; đi luyện tập.
上操 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ra thao trường; đi luyện tập
指出操
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上操
- 操场上 红旗飘飘
- Trên sân trường cờ đỏ bay phấp phới.
- 不要 替 我 操心 床铺 的 事 。 我 就 睡 在 地板 上 好 了
- Đừng lo lắng về việc sắp xếp giường cho tôi. Tôi chỉ ngủ trên sàn cũng được.
- 他们 在 操场上 编队 练习
- Họ đang chia đội tập luyện trên sân tập.
- 学生 密集 在 操场上
- Học sinh tập trung trên sân trường.
- 大家 集合 在 操场上
- Mọi người tập hợp ở sân thể thao.
- 她 正在 操场上 跑步
- Cô ấy đang chạy trên vận động.
- 他们 在 操场上 练功 很 认真
- Họ luyện công rất nghiêm túc ở sân.
- 同学们 在 操场上 玩游戏
- Học sinh đang chơi trò chơi ở sân trường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
操›