Đọc nhanh: 上房 (thượng phòng). Ý nghĩa là: phòng chính; phòng giữa; nhà trên. Ví dụ : - 麻雀噌的一声飞上房。 Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.. - 他上房顶了 Anh ấy đang ở trên mái nhà.. - 他要上房顶 Anh ấy sắp lên mái nhà.
上房 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phòng chính; phòng giữa; nhà trên
正房
- 麻雀 噌 的 一声 飞 上房
- Chim sẻ vụt một tiếng bay lên phòng.
- 他 上 房顶 了
- Anh ấy đang ở trên mái nhà.
- 他 要 上 房顶
- Anh ấy sắp lên mái nhà.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上房
- 他 在 报纸 上 看到 了 房产 动态
- Anh ấy thấy tin về bất động sản trên báo.
- 去年 房价 上涨 百分之五
- Giá nhà tăng 5% trong năm ngoái.
- 上半年 的 房价 上涨 了
- Giá nhà trong sáu tháng đầu năm đã tăng lên.
- 为什么 不 马上 把 你 的 房间 打扫 干净 呢 ?
- Tại sao không dọn dẹp phòng cho sạch sẽ chứ?
- 他 要 上 房顶
- Anh ấy sắp lên mái nhà.
- 我们 打算 在 这块 地上 建造 一座 房子
- Chúng tôi dự định xây nhà trên mảnh đất này.
- 因为 她 卖 了 许多 榆树 街上 的 房子
- Vì cô ấy đã bán rất nhiều nhà trên phố Elm.
- 为什么 会 有 辆 房车 停 在 我 的 车位 上
- Tại sao lại có xe kéo ở chỗ đậu xe của tôi?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
房›