Đọc nhanh: 上海理工大学 (thượng hải lí công đại học). Ý nghĩa là: Đại học Công nghệ Thượng Hải (University of Shanghai for Science and Technology) là trường đại học tổng hợp đào tạo nhiều chuyên ngành như khoa học; kinh tế; quản lý; pháp luật; nghệ thuật nhưng lấy công nghiệp làm ngành học chủ chốt..
上海理工大学 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đại học Công nghệ Thượng Hải (University of Shanghai for Science and Technology) là trường đại học tổng hợp đào tạo nhiều chuyên ngành như khoa học; kinh tế; quản lý; pháp luật; nghệ thuật nhưng lấy công nghiệp làm ngành học chủ chốt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上海理工大学
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 他 终于 考上 了 理想 的 大学
- Anh ấy cuối cùng đã đỗ vào trường đại học mơ ước.
- 华罗庚 在 清华大学 数学系 当上 了 助理员
- Hoa La Canh làm nhân viên trợ lý ở khoa toán đại học Thanh Hoa.
- 他 大致 上能 理解 这 篇文章
- Anh ấy cơ bản có thể hiểu bài viết này.
- 上 大学 时 , 我 打过 几次 工
- Khi học đại học, tôi đã đi làm thuê vài lần.
- 那年 今天 , 我 考上 了 我 理想 的 大学
- Hôm nay, năm đó, tôi đã được nhận vào trường đại học lý tưởng của mình
- 讲座 吸引 了 华南理工大学 的 莘莘学子 , 座无虚席
- Bài giảng đã thu hút đông các sinh viên của Đại học Công nghệ Hoa Nam, không còn một chỗ trống.
- 理工 事实上 是 自然科学 与 工程技术 的 融合
- Khoa học và công nghệ trên thực tế là sự hợp nhất của khoa học tự nhiên và công nghệ kỹ thuật.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
大›
学›
工›
海›
理›