Đọc nhanh: 上山 (thượng san). Ý nghĩa là: lên dốc, qua đời, quay kén (tằm). Ví dụ : - 上山那条道除非他,没人认识。 con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.. - 上山有两股道。 Lên núi có hai con đường.. - 几个人打伙儿上山采药。 mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
上山 khi là Động từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. lên dốc
to go uphill
- 上山 那条 道 除非 他 , 没 人 认识
- con đường lên núi ấy, ngoài anh ấy ra không có ai biết.
- 上山 有 两股 道
- Lên núi có hai con đường.
- 几个 人 打伙儿 上山 采药
- mấy người cùng nhau lên núi hái thuốc.
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 有 了 这根 硬棒 的 拐棍儿 , 上山 就 得力 了
- có cây gậy chắc chắn này, lên núi rất được việc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
✪ 2. qua đời
to pass away
✪ 3. quay kén (tằm)
to spin cocoon (silkworms)
✪ 4. lên núi
古时风俗, 重阳节登山叫登高
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上山
- 上山 时 , 马 用力 拉 拽 着 马车 的 挽绳
- Khi lên núi, con ngựa cố gắng kéo dây cương của xe ngựa.
- 五一 长假 期间 , 我 和 父母 登上 了 泰山
- Kỳ nghỉ lễ mùng 1 tháng 5, tôi với bố đi leo núi Thái Sơn.
- 书桌上 的 文件 堆积如山
- Tài liệu chất đống như núi trên bàn học.
- 亭台楼阁 , 罗列 山上
- đỉnh đài, lầu các la liệt trên núi.
- 上山 采伐
- lên rừng đốn gỗ
- 上山 伐木
- lên núi đốn củi
- 万里长城 就 像 一条龙 卧 在 一座 雄伟壮观 的 大山 上面
- Vạn Lý Trường Thành giống như một con rồng nằm trên một ngọn núi hùng vĩ
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
山›