上子弹 shàng zǐdàn
volume volume

Từ hán việt: 【thượng tử đạn】

Đọc nhanh: 上子弹 (thượng tử đạn). Ý nghĩa là: lên đạn.

Ý Nghĩa của "上子弹" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

上子弹 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. lên đạn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上子弹

  • volume volume

    - 帽子 màozi shàng de 土弹 tǔdàn

    - Phủi bụi trên mũ đi.

  • volume volume

    - 上午 shàngwǔ yìng 动作 dòngzuò de 片子 piānzi

    - Buổi sáng chiếu phim hành động.

  • volume volume

    - 子弹 zǐdàn 接应 jiēyìng 不上 bùshàng

    - không tiếp tế đạn được.

  • volume volume

    - 脖子 bózi shàng yǒu 一处 yīchù 散弹枪 sǎndànqiāng shāng

    - Bị cô lập súng ngắn vết thương ở cổ.

  • volume volume

    - 一颗 yīkē 子弹 zǐdàn

    - một viên đạn.

  • volume volume

    - 子弹 zǐdàn 咝咝 sīsī cóng 头顶 tóudǐng shàng 飞过 fēiguò

    - đạn bay qua đầu vèo vèo.

  • volume volume

    - 地上 dìshàng yǒu 很多 hěnduō 子弹 zǐdàn

    - Trên mặt đất có rất nhiều đạn.

  • volume volume

    - 不要 búyào 筷子 kuàizi 放在 fàngzài wǎn shàng

    - Đừng đặt đũa lên trên bát.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Shǎng , Shàng
    • Âm hán việt: Thướng , Thượng
    • Nét bút:丨一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:YM (卜一)
    • Bảng mã:U+4E0A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Tử 子 (+0 nét)
    • Pinyin: Zī , Zǐ , Zi
    • Âm hán việt: , , Tử
    • Nét bút:フ丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:ND (弓木)
    • Bảng mã:U+5B50
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Cung 弓 (+8 nét)
    • Pinyin: Dàn , Tán
    • Âm hán việt: Đàn , Đạn
    • Nét bút:フ一フ丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:NCWJ (弓金田十)
    • Bảng mã:U+5F39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao