Đọc nhanh: 上升器 (thượng thăng khí). Ý nghĩa là: Thiết bị leo dây (thiết bị leo núi).
上升器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Thiết bị leo dây (thiết bị leo núi)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上升器
- 他 谄谀 上司 , 希望 得到 升职
- Anh ta bợ đỡ cấp trên, hy vọng được thăng chức.
- 一轮 红日 , 正 从 地平线 上 升起
- vầng mặt trời vừa nhô lên ở chân trời.
- 上升
- Lên cao.
- 一缕 炊烟袅袅 上升
- một làn khói bếp từ từ bay lên cao.
- 他 频频 向 上司 逢迎 拍马 , 想要 获得 升官 的 终南捷径
- Anh ta thường xuyên tâng bốc sếp của mình, hy vọng có được một lối tắt để thăng chức.
- 他 把 那 机器 上 的 零部件 拆卸 下来 了
- Anh ta tháo rời các bộ phận linh phụ kiện của máy
- 他 被 提升 为 陆军中尉 海军上尉
- Anh ấy đã được thăng chức lên trung úy quân đội lục quân/đại úy hải quân.
- 太阳 从 云海 中 升起 , 金色 的 光芒 投射 到 平静 的 海面 上
- mặt trời lên cao từ trong biển mây, ánh sáng vàng chiếu lên mặt biển vắng lặng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
升›
器›