Đọc nhanh: 上交 (thượng giao). Ý nghĩa là: trao cho cơ quan cao hơn, bàn giao cho, để tìm kiếm kết nối ở những nơi cao. Ví dụ : - 然后班委核对并将成绩录入制成电子文档上交给院系相关部门。 Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
上交 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. trao cho cơ quan cao hơn
to give to higher authority
- 然后 班委 核对 并 将 成绩 录入 制成 电子 文档 上 交给 院系 相关 部门
- Sau đó ban cán sự lớp kiểm tra và nhập kết quả vào file điện tử và nộp cho các bộ phận liên quan của khoa.
✪ 2. bàn giao cho
to hand over to
✪ 3. để tìm kiếm kết nối ở những nơi cao
to seek connections in high places
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 上交
- 交通事故 导致 路上 非常 混乱
- Tai nạn giao thông khiến đường phố rất hỗn loạn.
- 上下交困
- trên dưới, khó khăn dồn dập đổ xuống.
- 上海 今年冬天 交关 冷
- mùa đông năm nay ở Thượng Hải lạnh vô cùng.
- 向上 社交 和 平行 社交 , 哪个 更 重要 ?
- Cái nào quan trọng hơn, xã hội hóa đi lên hay xã hội hóa song song?
- 他们 在 论坛 上 交流经验
- Họ đã trao đổi kinh nghiệm tại diễn đàn.
- 上下班 高峰期 交通 非常 拥挤
- Giao thông rất ùn tắc trong giờ cao điểm.
- 他 两手 交互 地 抓住 野藤 , 向 山顶 上爬
- hai tay anh ấy luân phiên nắm vào sợi dây thừng leo lên đỉnh núi.
- 他们 在 会议 上 交谈
- Họ trao đổi trong cuộc họp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
上›
交›