Đọc nhanh: 三脚灶架 (tam cước táo giá). Ý nghĩa là: bếp kiềng.
三脚灶架 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bếp kiềng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三脚灶架
- 搭设 脚手架
- dựng giàn giáo
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 孩子 们 指画 着 , 看 , 飞机 三架 又 三架
- bọn trẻ chỉ nhau, xem, máy bay kìa, ba chiếc, lại ba chiếc nữa.
- 建筑工人 在 建房 时要 搭 脚手架
- Công nhân xây dựng dựng giàn giáo khi đang xây nhà
- 一个 大学生 , 不 掌握 一技之长 , 将来 在 社会 上 就 站不住脚
- Một sinh viên đại học không thành thạo một kỹ năng sẽ không có chỗ đứng trong xã hội trong tương lai.
- 三串 烤肉 在 烧烤 架上
- Ba xiên thịt nướng trên vỉ nướng.
- 她 买 了 一些 木材 下脚料 做 厨房用 架子
- Cô ấy đã mua một số vật liệu phế liệu gỗ để làm giá đỡ cho nhà bếp.
- 他 耳朵软 , 架不住 三句 好话 , 他 就 相信 了
- anh ấy nhẹ dạ, nói vài ba câu tốt đẹp là tin ngay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
架›
灶›
脚›