Đọc nhanh: 运载火箭 (vận tải hoả tiễn). Ý nghĩa là: tên lửa vận chuyển; tên lửa chuyển tải; máy phóng; nguồn tên lửa để phóng tàu vũ trụ.
运载火箭 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tên lửa vận chuyển; tên lửa chuyển tải; máy phóng; nguồn tên lửa để phóng tàu vũ trụ
把人造卫星或宇宙飞船等运送到预定轨道的火箭
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 运载火箭
- 射箭 运动员 , 弓箭手 用 弓箭 射击 的 技艺 、 运动 或 技巧
- Kỹ năng, hoạt động hoặc kỹ thuật của vận động viên bắn cung, người sử dụng cung tên để bắn.
- 火箭 在 预定 地点 降落
- Tên lửa hạ cánh tại điểm dự định.
- 发射台 是 用来 发射 火箭 或 航天器 的 地面 设施
- Bệ phóng là một cơ sở mặt đất được sử dụng để phóng tên lửa hoặc tàu vũ trụ
- 火星 沿 自己 的 轨道 运行
- Sao Hỏa chuyển động theo quỹ đạo của chính nó.
- 货物 船舶 、 飞机 或 其它 交通工具 运载 的 货物
- Hàng hóa được vận chuyển bằng tàu, máy bay hoặc phương tiện giao thông khác.
- 上午 七点 整 , 火箭 发动机 点火
- đúng bảy giờ sáng, kích hoạt động cơ phóng tên lửa.
- 一瞬间 , 火箭 已经 飞 得 无影无踪 了
- Trong nháy mắt, tên lửa đã biến mất không một dấu vết.
- 明天 计划 发射 火箭
- Dự kiến phóng tên lửa vào ngày mai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
火›
箭›
载›
运›