三才 sāncái
volume volume

Từ hán việt: 【tam tài】

Đọc nhanh: 三才 (tam tài). Ý nghĩa là: tam tài (thiên, địa, nhân).

Ý Nghĩa của "三才" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

三才 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tam tài (thiên, địa, nhân)

天、地、人

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三才

  • volume volume

    - 他们 tāmen āi dào 第三天 dìsāntiān cái 出发 chūfā

    - Họ đợi đến ngày thứ ba mới xuất phát.

  • volume volume

    - 小李 xiǎolǐ 三十 sānshí 擦边 cābiān cái 结婚 jiéhūn

    - cậu Lý gần 30 tuổi mới lập gia đình

  • volume volume

    - 三天 sāntiān cái lái 一次 yīcì 一天 yìtiān jiù lái 三次 sāncì

    - Anh ấy ba ngày mới đến một lần, anh thì một ngày đến những ba lần.

  • volume volume

    - 娘儿 niángér 三个 sāngè 合计 héjì le 半天 bàntiān cái xiǎng chū 一个 yígè hǎo 主意 zhǔyi lái

    - hai bác cháu hợp sức suy nghĩ cả buổi trời mới nghĩ ra được một kế hay.

  • volume volume

    - 疫苗 yìmiáo 最快 zuìkuài zài 明年 míngnián 三月 sānyuè cái 面世 miànshì

    - vắc xin này sẽ được sản xuất sớm nhất vào tháng 3 năm sau.

  • volume volume

    - 下午 xiàwǔ 三点 sāndiǎn 以后 yǐhòu cái yǒu 空儿 kòngér

    - Sau 3 giờ chiều anh ấy mới rảnh.

  • volume volume

    - 婴儿 yīngér 三个 sāngè yuè cái huì 自己 zìjǐ 翻身 fānshēn

    - Em bé 3 tháng mới biết tự lẫy.

  • volume volume

    - shuō 星期三 xīngqīsān 动身 dòngshēn dào 星期五 xīngqīwǔ cái zǒu

    - anh ấy nói thứ tư lên đường, mà đến thứ sáu mới đi

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+2 nét)
    • Pinyin: Sān , Sàn
    • Âm hán việt: Tam , Tám , Tạm
    • Nét bút:一一一
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MMM (一一一)
    • Bảng mã:U+4E09
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Thủ 手 (+0 nét)
    • Pinyin: Cái
    • Âm hán việt: Tài
    • Nét bút:一丨ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:DH (木竹)
    • Bảng mã:U+624D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao