Đọc nhanh: 三季稻 (tam quý đạo). Ý nghĩa là: lúa ba vụ; đất trồng ba vụ.
三季稻 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lúa ba vụ; đất trồng ba vụ
在同一块稻田里,一年之内插三次秧,收割三次的,叫三季稻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三季稻
- 三月 是 春季 的 末 月
- Tháng ba là tháng cuối của mùa xuân.
- 在 北半球 , 春季 是 三月 和 四月
- Ở bán cầu bắc, mùa xuân kéo dài từ tháng ba đến tháng tư.
- 三夏 大忙 季节
- ngày mùa bận rộn
- 季春 ( 农历 三月 ) 。 参看 孟 、 仲
- cuối mùa xuân (vào khoảng tháng ba âm lịch).
- 一个 人 的 心灵 通透 清澈 的 能 如同 月季花 开 了 般的 美艳 , 该 多 好 !
- Tâm hồn của một người trong suốt, trong sáng, có thể đẹp như đóa hồng nở rộ, thật tốt biết bao!
- 越南 已 立足 成为 世界 第三 大 稻米 出口国
- Việt Nam đã trở thành nước xuất khẩu gạo lớn thứ ba thế giới.
- 一心 祝福 两次三番 祝 你 四季 发财 五福临门
- Thành tâm chúc bạn bốn mùa phát tài, ngũ phúc lâm môn.
- 第三季度 有点 起色
- Quý 3 đã được cải thiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
季›
稻›