Đọc nhanh: 三光 (tam quang). Ý nghĩa là: tam quang (mặt trời, mặt trăng và các vì sao).
三光 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tam quang (mặt trời, mặt trăng và các vì sao)
日、月、星的总称
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三光
- 一周 三次
- Ba lần trong một tuần.
- 鼎 通常 有 三个 脚
- Đỉnh thường có ba chân.
- 一共 三个 苹果 , 弟弟 吃 了 俩 , 给 哥哥 留 了 一个
- Tổng cộng có 3 quả táo, em trai ăn hai quả, để lại cho anh trai một quả.
- 一加 二 等于 三
- Một cộng hai bằng ba.
- 不知不觉 , 高中 三年 时光 转瞬即逝
- Bất giác, ba năm cấp ba trôi qua trong chớp mắt.
- 一共 五个 , 我 吃 了 俩 , 他 吃 了 三
- Tất cả có năm cái, tôi ăn hết hai cái, anh ấy ăn hết ba cái.
- 一个 早市 有 三千元 的 营业额
- bán buổi sáng được 3.000 đồng.
- 光阴荏苒 , 转瞬 已 是 三年
- Thời gian dần trôi, thấm thoát mà đã ba năm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
光›