Đọc nhanh: 三不管儿 (tam bất quản nhi). Ý nghĩa là: việc không ai quản lí.
三不管儿 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. việc không ai quản lí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 三不管儿
- 一个 大 小伙子 , 干活 都 不 顶 趟 儿
- một thằng con trai lớn như vậy mà làm việc chẳng bằng ai.
- 一进 大门 , 左手 三间 倒座 儿 是 客厅
- Vừa bước vào cổng, phòng đối diện với ba gian nhà bên tay trái là phòng khách.
- 我们 只管 听 喝 干活儿 , 别的 事 一概 不问
- chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.
- 三婶儿
- thím ba.
- 一个 人 做事 应该 敢作敢当 不 应该 推三阻四
- Một người làm việc nên dám làm dám chịu, không nên một mực từ chối.
- 一点儿 汁 都 榨 不 出来 了
- Một chút nước cũng ép không ra.
- 三年级 的 事 不 归 我 管
- Chuyện của lớp ba không do tôi đảm nhiệm.
- 不管怎样 , 你 总有 你 的 说头儿
- dù thế nào thì anh cũng có lí do bào chữa của anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
三›
不›
儿›
管›