Đọc nhanh: 七里香 (thất lí hương). Ý nghĩa là: "mông gà ", món ăn nhẹ phổ biến của Đài Loan trên que, làm từ mông "gà trắng cắt miếng" đã được tẩm ướp, hoa nhài cam (Murraya paniculata).
七里香 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. "mông gà ", món ăn nhẹ phổ biến của Đài Loan trên que, làm từ mông "gà trắng cắt miếng" đã được tẩm ướp
"chicken butt", popular Taiwan snack on a stick, made of marinated "white cut chicken" butt
✪ 2. hoa nhài cam (Murraya paniculata)
orange jasmine (Murraya paniculata)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 七里香
- 七里 泷 ( 在 浙江 )
- Thất Lý Lũng (ở tỉnh Chiết Giang Trung Quốc).
- 和尚 在 香炉 里 焚上 一柱 香
- Phật tử trong đống thanh hương đốt lên một cột hương.
- 七里坪 在 湖北省
- Thất Lý Bình ở tỉnh Hồ Bắc.
- 奶奶 住 在 一栋 古色古香 的 别墅 里
- Bà sống trong một căn biệt thự cổ.
- 庙里 到处 都 是 香烟 缭绕
- Khắp nơi trong chùa đều có khói hương bay lên.
- 公园 里 飘溢 着 花香
- hương hoa thơm ngát công viên.
- 她 每天 都 在 香闺 里 读书
- Cô ấy mõi ngày đều đọc sách trong phòng của mình.
- 他 在 寺庙 里点 香 祈福
- Anh ấy thắp hương cầu nguyện tại chùa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
七›
里›
香›