Đọc nhanh: 丁夜 (đinh dạ). Ý nghĩa là: Canh tư; giờ Sửu. Tức là từ một tới ba giờ đêm. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Dạ hữu ngũ canh: Nhất canh vi Giáp dạ; nhị canh vi Ất dạ; tam canh vi Bính dạ; tứ canh vi Đinh dạ; ngũ canh vi Mậu dạ 夜有五更: 一更為甲夜; 二更為乙夜; 三更為丙夜; 四更為丁夜; 五更為戊夜 (Ngụy thiệu lăng lệ công gia bình nguyên niên 魏邵陵厲公嘉平元年)..
丁夜 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Canh tư; giờ Sửu. Tức là từ một tới ba giờ đêm. ◇Tư trị thông giám 資治通鑒: Dạ hữu ngũ canh: Nhất canh vi Giáp dạ; nhị canh vi Ất dạ; tam canh vi Bính dạ; tứ canh vi Đinh dạ; ngũ canh vi Mậu dạ 夜有五更: 一更為甲夜; 二更為乙夜; 三更為丙夜; 四更為丁夜; 五更為戊夜 (Ngụy thiệu lăng lệ công gia bình nguyên niên 魏邵陵厲公嘉平元年).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁夜
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 为了 健康 , 我们 要 避免 熬夜
- Vì sức khỏe, chúng ta phải tránh thức khuya.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 不许 你 侮辱 拉丁语
- Ẩn những lời lăng mạ của bạn bằng tiếng latin.
- 丁香花 的 气味 很 好闻
- Mùi hoa Đinh Hương rất thơm.
- 黑茫茫 的 夜空
- bầu trời đêm mịt mùng.
- 为 人 不 做 亏心事 , 半夜 敲门 心不惊
- không làm chuyện trái với lương tâm thì chẳng có gì phải ăn năn cả; trong lòng không làm chuyện mờ ám thì ban đêm ma quỷ có gõ cửa cũng không sợ.
- 乡长 接到 通知 , 连夜 赶 进城
- Xã trưởng nhận được thông báo, suốt đêm hôm ấy vội vã vào thành.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
夜›