Đọc nhanh: 丁口 (đinh khẩu). Ý nghĩa là: Số người trong vùng. ☆Tương tự: nhân khẩu 人口..
丁口 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Số người trong vùng. ☆Tương tự: nhân khẩu 人口.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 丁口
- 黄瓜 丁儿
- Món dưa chuột thái hạt lựu.
- 村里 丁口 不算 多
- Dân số trong làng không nhiều.
- 一口 回绝
- từ chối một hồi.
- 一家 三口 疑似 新冠 肺炎 , 爸妈 已 卧病 不起
- Một nhà ba người nghi nhiếm covid 19, bố mẹ đã ốm nằm liệt giường.
- 一口气 跑 到 家
- Chạy một mạch về nhà.
- 一口气 跑 了 十里 路 , 累 得 够戗
- đi một mạch mười dặm mệt ghê.
- 你们 在 十字路口 或 丁字 路口 都 能 看到 我 忙碌 的 身影
- Mọi người đứng ở ngã tư hoặc ngã ba đường đều có thể thấy hình ảnh bận rộn của tôi.
- 一定 是 流到 了 卢瑟福 德 的 口袋 里
- Điều này sẽ dẫn thẳng đến Rutherford.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
丁›
口›