Đọc nhanh: 半傻不傻 (bán xoạ bất xoạ). Ý nghĩa là: nửa khôn nửa dại.
半傻不傻 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nửa khôn nửa dại
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 半傻不傻
- 她 有点 傻 不会 处理 复杂 事
- Cô ấy hơi ngốc không biết xử lý việc phức tạp.
- 她 做事 很傻 , 不会 变通
- Cô ấy làm việc rất máy móc, không biết linh hoạt.
- 我 不 喜欢 当 傻帽
- Tôi không thích trông ngu ngốc.
- 光 傻笑 不回 信息 , 那 肯定 是 你 在 耍流氓
- Chỉ nhếch mép cười không trả lời tin nhắn thì chắc là giở trò côn đồ rồi.
- 至少 我 看起来 不像 个 傻帽
- Ít ra thì tôi trông không giống một tên ngốc.
- 真 不敢相信 你 居然 跟 那个 傻蛋 结婚 了
- Tôi không thể tin rằng bạn đã kết hôn với tên ngốc đó.
- 但 我 不是 来自 那个 有着 大本钟 和 傻 警察 的 英国
- Nhưng tôi không phải là nước Anh của Big Ben và những thú vui.
- 那个 傻 孩子 从来不 做事 , 只是 整天 游手好闲
- Đứa trẻ ngốc đó chẳng bao giờ làm việc, chỉ cả ngày lười biếng và không làm gì cả.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
不›
傻›
半›