一瓶 yī píng
volume volume

Từ hán việt: 【nhất bình】

Đọc nhanh: 一瓶 (nhất bình). Ý nghĩa là: chai. Ví dụ : - 他到那里喝一瓶汽水和吃一块汉堡面包。 Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.. - 这儿有一瓶水。 Ở đây có một bình nước.. - 我们想再来一瓶葡萄酒。 Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.

Ý Nghĩa của "一瓶" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一瓶 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chai

Ví dụ:
  • volume volume

    - dào 那里 nàlǐ 一瓶 yīpíng 汽水 qìshuǐ chī 一块 yīkuài 汉堡 hànbǎo 面包 miànbāo

    - Anh ta đến đó uống một chai nước giải khát và ăn một miếng bánh mì hamburger.

  • volume volume

    - 这儿 zhèér yǒu 一瓶 yīpíng shuǐ

    - Ở đây có một bình nước.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen xiǎng zài lái 一瓶 yīpíng 葡萄酒 pútaojiǔ

    - Chúng tôi muốn thêm một chai rượu vang nữa.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - Tôi đã mua một chai nước khoáng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一瓶

  • volume volume

    - 瓶子 píngzi wǎng 桌子 zhuōzi shàng

    - Bạn gõ nhẹ cái chai lên bàn.

  • volume volume

    - 赠送 zèngsòng le 一瓶 yīpíng 香水 xiāngshuǐ

    - Anh ấy đã tặng tôi một chai nước hoa.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 矿泉水 kuàngquánshuǐ

    - một chai nước suối

  • volume volume

    - 喝完 hēwán le 一瓶 yīpíng jiǔ

    - Anh ấy đã uống hết một chai rượu.

  • volume volume

    - shàng hǎo de 一瓶 yīpíng 波尔多 bōěrduō jiǔ

    - Chai rượu Bordeaux đẹp.

  • volume volume

    - 每天 měitiān 一瓶 yīpíng 可乐 kělè

    - Anh ấy uống một chai coca-cola mỗi ngày.

  • volume volume

    - mǎi le 一瓶 yīpíng 苹果酒 píngguǒjiǔ

    - Cô ấy đã mua một chai rượu táo.

  • volume volume

    - 一瓶 yīpíng 佳得乐 jiādélè 马上 mǎshàng jiù lái

    - Sắp có một tụ tập.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Ngoã 瓦 (+6 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Bình
    • Nét bút:丶ノ一一ノ丨一フフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TTMVN (廿廿一女弓)
    • Bảng mã:U+74F6
    • Tần suất sử dụng:Cao