Đọc nhanh: 一偏 (nhất thiên). Ý nghĩa là: phiến diện; lệch lạc; thiên vị. Ví dụ : - 一偏之见 kiến giải phiến diện. - 一偏之论 lời bàn thiên lệch
一偏 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. phiến diện; lệch lạc; thiên vị
偏于一方面的
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一偏
- 偏安一隅
- an phận ở một góc; an phận ở một nơi
- 一偏之论
- lời bàn thiên lệch
- 一偏之见
- kiến giải phiến diện
- 偏执 型 人格 一般 形成 于 童年
- Nhân cách hoang tưởng phát triển trong thời thơ ấu.
- 你 能 推荐 一家 偏宜 的 旅店 吗 ?
- Bạn có thể giới thiệu một khách sạn đàng hoàng được không?
- 某 数值 偏离 参考值 的 一种 系统 偏差
- Đây là một sai lệch hệ thống khi một giá trị cụ thể không tuân theo giá trị tham khảo.
- 第一发 炮弹 打歪 了 , 修正 了 偏差 后 , 第二发 便 击中 了 目标
- phát đạn thứ nhất bắn trật, sau khi sửa lại độ lệch, phát đạn thứ hai đã bắn trúng.
- 看 问题 时 以偏概全 那 就 像 盲人摸象 一样 是 得不到 正确认识 的
- Nhìn nhận vấn đề bằng suy nghĩ áp đặt thì chẳng khác gì người mù sờ voi, sẽ không hiểu được đúng kiến thức.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
偏›