Đọc nhanh: 一步一趋 (nhất bộ nhất xu). Ý nghĩa là: xem 亦步亦趨 | 亦步亦趋.
一步一趋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xem 亦步亦趨 | 亦步亦趋
see 亦步亦趨|亦步亦趋 [yì bù yì qū]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一步一趋
- 一步登天
- một bước lên trời
- 一个 纵步 跳过 壕沟
- nhảy qua chiến hào.
- 一年 下来 , 他 进步 了 很多
- Một năm qua, anh ấy tiến bộ rất nhiều.
- 不料 走 错 一步 , 竟 落到 这般 天地
- không ngời đi sai một bước, lại rơi vài tình cảnh này.
- 不幸 落到 这 一步
- Không may rơi vào tình cảnh này.
- 不敢相信 , 你 走 到 这 一步
- Không thể tin nổi là bạn lại đi đến nông nỗi này.
- 下 一步 怎么 做
- Bước tiếp theo là gì?
- 他 一大早 就 出去 跑步 了
- Anh ấy đi ra ngoài chạy bộ từ sáng sớm.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
步›
趋›
nhắm mắt theo đuôi; rập khuôn theo kẻ khác. ("Trang Tử, Điền Tử Phương":'phu tử bộ diệc bộ, phu tử xu diệc xu'. Có nghĩa là: thầy đi trò cũng đi, thầy chạy trò cũng chạy, ví với bản thân không có chủ đích riêng, hoặc là muốn lấy lòng người khác mà mọ
bắt chước bừa; học đòi một cách vụng về; cóc đi guốc, khỉ đeo hoa (Dựa theo tích: Nàng Tây Thi xinh đẹp mỗi lần nhăn mặt vì cơn bệnh bẩm sinh giày vò, lại càng xinh đẹp hơn. Nàng Đông Thi xấu xí thấy thế, cũng bắt chước làm điệu bộ nhăn mặt như Tây T