一束 yī shù
volume volume

Từ hán việt: 【nhất thú】

Đọc nhanh: 一束 (nhất thú). Ý nghĩa là: chẽ. Ví dụ : - 一束香蕉。 Một nải chuối. - 给女友送了一束花。 Tôi tặng bạn gái một bó hoa.. - 他拿起一束鲜花凑着鼻子闻。 anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

Ý Nghĩa của "一束" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一束 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chẽ

Ví dụ:
  • volume volume

    - 一束 yīshù 香蕉 xiāngjiāo

    - Một nải chuối

  • volume volume

    - gěi 女友 nǚyǒu sòng le 一束花 yīshùhuā

    - Tôi tặng bạn gái một bó hoa.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一束

  • volume volume

    - zài 花瓶 huāpíng zhōng chā 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Cắm bó hoa vào bình.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā còu zhe 鼻子 bízi wén

    - anh ta cầm đoá hoa tươi đưa lên mũi ngửi.

  • volume volume

    - 一束 yīshù yuè 光照 guāngzhào zài 湖面 húmiàn shàng

    - Ánh trăng soi rọi mặt hồ.

  • volume volume

    - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 红色 hóngsè 围巾 wéijīn

    - Anh ấy đeo một chiếc khăn quàng cổ màu đỏ.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa tươi.

  • volume volume

    - 一束 yīshù 深橙色 shēnchéngsè de 鲜花 xiānhuā

    - Một bó hoa màu cam đậm.

  • volume volume

    - 他束 tāshù zhe 一条 yītiáo 棕色 zōngsè de 腰带 yāodài

    - Anh ấy đeo một chiếc thắt lưng màu nâu.

  • volume volume

    - 学期 xuéqī yòu yào 结束 jiéshù le

    - Một học kì lại sắp kết thúc rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+3 nét)
    • Pinyin: Shù
    • Âm hán việt: Thú , Thúc
    • Nét bút:一丨フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DL (木中)
    • Bảng mã:U+675F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao