Đọc nhanh: 继业 (kế nghiệp). Ý nghĩa là: nối nghiệp.
继业 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nối nghiệp
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 继业
- 他 继承 了 家族 的 家业
- Anh ấy tiếp tục kế thừa gia sản của gia tộc.
- 继承 革命 先辈 的 事业
- kế tục sự nghiệp của các bậc tiền bối cách mạng。
- 不断 增加 的 失业 引起 了 社会 骚乱
- Tăng ngày càng gia tăng của tình trạng thất nghiệp đã gây ra cuộc bất ổn xã hội.
- 继承 先烈 的 遗业
- kế thừa sự nghiệp của các bậc tiền bối.
- 我要 继承 考 的 事业
- Tôi sẽ kế thừa sự nghiệp của cha.
- 我 继承 了 父亲 的 产业
- Tôi đã thừa kế gia sản của cha tôi.
- 不是 像 和 萨莉 · 琼斯 在 毕业 舞会 上 那次
- Không giống như Sally Jones và vũ hội cấp cao.
- 上次 赴京 , 适值 全国 农业 展览会 开幕
- lần trước lên Bắc Kinh vừa dịp khai mạc triển lãm nông nghiệp toàn quốc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
业›
继›