一昔 yīxī
volume volume

Từ hán việt: 【nhất tịch】

Đọc nhanh: 一昔 (nhất tịch). Ý nghĩa là: một tí; một chút。極少的一點兒。.

Ý Nghĩa của "一昔" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

一昔 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. một tí; một chút。極少的一點兒。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一昔

  • volume volume

    - 孙太太 sūntàitai 爱理不理 àilǐbùlǐ 地应 dìyīng le 一声 yīshēng

    - Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.

  • volume volume

    - 分红 fēnhóng shì 一个 yígè 创新 chuàngxīn 代表 dàibiǎo 公司 gōngsī jìng 收益分配 shōuyìfēnpèi de 一大部分 yīdàbùfèn

    - "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.

  • volume volume

    - AA zhì shì 大家 dàjiā 一起 yìqǐ 吃饭 chīfàn 买单 mǎidān shí 各付 gèfù de

    - “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy

  • volume volume

    - shí yǒu shù

    - Chữ “thập” có một nét sổ.

  • volume volume

    - 一如往昔 yīrúwǎngxī

    - tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.

  • volume volume

    - 龟兹 guīzī céng 辉煌 huīhuáng 一时 yīshí

    - Khâu Từ từng huy hoàng một thời.

  • volume

    - 常常 chángcháng shì 一个 yígè 常用 chángyòng de 重叠 chóngdié

    - “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.

  • volume volume

    - 平昔 píngxī duì 语法 yǔfǎ 很少 hěnshǎo 研究 yánjiū 现在 xiànzài 开始 kāishǐ 感到 gǎndào 一点 yìdiǎn 兴趣 xìngqù le

    - tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:1 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nhất
    • Nét bút:
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:M (一)
    • Bảng mã:U+4E00
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin: Cuò , Xī , Xí
    • Âm hán việt: Thác , Thố , Tích , Tịch
    • Nét bút:一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:TA (廿日)
    • Bảng mã:U+6614
    • Tần suất sử dụng:Cao