Đọc nhanh: 一昔 (nhất tịch). Ý nghĩa là: một tí; một chút。極少的一點兒。.
一昔 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. một tí; một chút。極少的一點兒。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一昔
- 孙太太 爱理不理 地应 了 一声 。
- Bà Tôn không thèm tiếp lời mà chỉ đằng hắng một tiếng.
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- AA 制 是 大家 一起 吃饭 , 买单 时 各付 各 的
- “AA制” là mọi người cùng ăn, khi tính tiền ai trả người ấy
- 十 字 有 一 竖
- Chữ “thập” có một nét sổ.
- 一如往昔
- tất cả như xưa; hoàn toàn như xưa.
- 龟兹 曾 辉煌 一时
- Khâu Từ từng huy hoàng một thời.
- 常常 是 一个 常用 的 重叠 词
- “Thường xuyên” là một từ lặp lại được sử dụng thường xuyên.
- 我 平昔 对 语法 很少 研究 , 现在 开始 感到 一点 兴趣 了
- tôi trước kia ít nghiên cứu ngữ pháp, bây giờ thì bắt đầu cảm thấy hứng thú đôi chút.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
昔›