Đọc nhanh: 局长 (cục trưởng). Ý nghĩa là: Cục trưởng; chánh sở, cục trưởng. Ví dụ : - 现在他坐上了局长的位置。 Hiện tại thì anh ta đã ngồi lên cái ghế cục trưởng rồi.
局长 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Cục trưởng; chánh sở
- 现在 他 坐 上 了 局长 的 位置
- Hiện tại thì anh ta đã ngồi lên cái ghế cục trưởng rồi.
✪ 2. cục trưởng
政府各局的最高长官
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 局长
- 雪城 警察局长 刚 跟 我 联系 说
- Cảnh sát trưởng Syracuse vừa gọi cho tôi để nói với tôi
- 局长 指示 我们 必须 按期 完成 任务
- Giám đốc chỉ thị chúng tôi hoàn thành nhiệm vụ đúng thời hạn
- 那位 中央 情报局 站长 承担 了 他 的 探员 谍报 工作 失败 的 责任
- Người đứng đầu CIA nhận trách nhiệm về thất bại trong công việc gián điệp của mình.
- 好久不见 马 局长 了
- Rất lâu không gặp cục trưởng Mã rồi
- 雪城 警察局长 拜伦 斯 五分钟 前
- Cảnh sát trưởng Syracuse, Barrows đưa một nghi phạm vào cuộc
- 他 的 格局 很大 眼光 长远
- Anh ấy có tầm nhìn lớn và dài hạn.
- 现在 他 坐 上 了 局长 的 位置
- Hiện tại thì anh ta đã ngồi lên cái ghế cục trưởng rồi.
- 这个 材料 上 有 张 局长 的 批示
- tài liệu này có lời phê duyệt của trưởng cục Trương.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
局›
长›