Đọc nhanh: 一小部分 (nhất tiểu bộ phân). Ý nghĩa là: Một phần nhỏ, một phần nhỏ. Ví dụ : - 他的藏书大部分都赠给国家图书馆了,自己只保留了一小部分 Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
一小部分 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Một phần nhỏ
a small part
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
✪ 2. một phần nhỏ
a small section
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一小部分
- 分红 是 一个 创新 , 代表 公司 净 收益分配 的 一大部分
- "Cổ tức" là một sự đổi mới thể hiện một phần lớn trong phân chia thu nhập ròng của công ty.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 他 的 藏书 大部分 都 赠给 国家图书馆 了 , 自己 只 保留 了 一小部分
- Phần lớn sách của ông ấy đều tặng cả cho thư viện quốc gia, còn bản thân chỉ giữ lại một ít thôi.
- 他们 不是 铁板一块 , 内部 有 矛盾 , 有 分歧
- họ không phải là một khối bền chắc, nội bộ phát sinh mâu thuẫn, có sự chia rẽ.
- 一部分 工作 还 没有 完成
- Một phần công việc vẫn chưa xong.
- 小费 是 餐厅 服务 的 一部分
- Tiền típ là một phần của dịch vụ nhà hàng.
- 他 正在 构思 一部 新 小说
- Anh ấy đang nghĩ một tiểu thuyết mới.
- 他 认为 这部 小说 的 人物 写得 十分 成功 , 我 也 有 同感
- anh ấy cho rằng nhân vật trong bộ tiểu thuyết này miêu tả rất đạt, tôi cũng có cảm tưởng như vậy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
分›
⺌›
⺍›
小›
部›