Đọc nhanh: 一例 (nhất lệ). Ý nghĩa là: đồng loạt; như nhau. Ví dụ : - 一例看待 đối xử như nhau
一例 khi là Phó từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đồng loạt; như nhau
一律;同等
- 一例 看待
- đối xử như nhau
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一例
- 划一 体例
- thống nhất thể loại
- 一例 看待
- đối xử như nhau
- 一种 表示 确定 的 概念 或 观念 的 语言 元素 , 例如 字树
- Một yếu tố ngôn ngữ biểu thị một khái niệm hoặc ý tưởng xác định, như cây từ.
- 觀察 表明 , 這種 唯一性 有 例外 的 情況
- Quan sát cho thấy có những ngoại lệ đối với sự độc đáo này
- 以色列 卫生部 也 表示 , 该国 出现 了 一起 疑似病例
- Bộ Y tế Israel cũng cho biết tại nước này đã xuất hiện một ca nghi nhiễm
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 对 这 几个 问题 逐一 举例说明
- mấy vấn đề này nêu ví dụ nói rõ từng cái một.
- 我们 一个团 打垮 了 敌人 三个 团 , 创造 了 以少胜多 的 战斗 范例
- một trung đoàn của chúng tôi đã đánh tan ba trung đoàn địch, tạo nên kiểu mẫu lấy ít thắng nhiều
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
例›