Đọc nhanh: 一切如旧 (nhất thiết như cựu). Ý nghĩa là: mọi thứ như trước đây.
一切如旧 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. mọi thứ như trước đây
everything as before
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一切如旧
- 就算 如此 依旧 还是 百密一疏 。 他们 的 帮助 最终 还是 百密一疏
- Cho dù như vậy thì kết quả vẫn lơ là như lần trước Sự giúp đỡ của họ cuối cùng vẫn là có sai sót.
- 一切办法 也 试过 了
- Mọi cách cũng đã thử qua rồi.
- 一切 必须 重新 开始
- Mọi thứ phải bắt đầu lại từ đầu.
- 如今 我尝 尽 世态炎凉 将 一切 看淡 了
- Bây giờ tôi đã nếm trải sự lạnh nhạt của mọi người, tôi đã xem nhẹ mọi thứ quá rồi.
- 她 如饥似渴 地 收集 一切 有关 的 信息
- Cô ấy thu thập mọi thông tin liên quan với đói khát.
- 正如 他 所 指出 的 那样 , 一切 反动派 都 是 纸老虎
- Như ông ta đã chỉ ra, tất cả các phe phản động đều chỉ là con hổ giấy.
- 如 一切顺利 , 我 下周 就 回来
- Nếu thuận lợi, tuần sau là tôi về.
- 你 一切 还好 吗 ? 如果 有 什么 困扰 , 随时 告诉 我
- Mọi chuyện vẫn ổn chứ? Nếu có gì khó khăn, cứ báo với tôi nhé.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
切›
如›
旧›