Đọc nhanh: 一件 (nhất kiện). Ý nghĩa là: manh. Ví dụ : - 衣服买重了,我已经有一件一样的了。 Quần áo bị mua trùng rồi, tôi có một bộ y hệt vậy.. - 但这也许是一件喜忧参半的事. Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.. - 弄砸一件事情,就想办法搞定它。 Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
一件 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. manh
- 衣服 买重 了 , 我 已经 有 一件 一样 的 了
- Quần áo bị mua trùng rồi, tôi có một bộ y hệt vậy.
- 但 这 也许 是 一件 喜忧参半 的 事
- Nhưng đây có thể là một chuyện nửa vui nửa buồn.
- 弄 砸 一件 事情 , 就 想 办法 搞定 它
- Làm hỏng việc gì, thì hãy nghĩ cách để hoàn thành nó.
- 棉袄 外面 罩 着 一件 蓝布 褂儿
- Bên ngoài áo bông khoác một chiếc áo choàng bằng vải xanh.
Xem thêm 2 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一件
- 氵 是 海 的 部件 之一
- "氵" là một trong những bộ kiện của "海".
- 一件 谋杀案 的 资料 分类
- Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.
- 1914 年 奥国 皇太子 被 刺 事件 , 是 第一次世界大战 的 导火线
- năm 1914 sự kiện hoàng thái tử nước Áo bị ám sát, đã châm ngòi nổ cho chiến tranh Thế giới thứ nhất.
- 一件 T恤 衫 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一件 T恤 要 卖 一千块 钱 , 太贵 了 , 才 不值 那么 多钱 呢 !
- Một chiếc áo phông có giá 1.000 nhân dân tệ, đắt quá, không đáng để có giá đó!
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 事情 一件 紧接着 一件 发生
- Sự việc xảy ra liên tiếp.
- 一件 往事 让 我 感动
- Một chuyện xưa làm tôi cảm động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
件›