Đọc nhanh: 跟跟跄跄 (cân cân thương thương). Ý nghĩa là: chấp choáng.
跟跟跄跄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chấp choáng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跟跟跄跄
- 不要 跟 这些 宝贝 合作
- Đừng cộng tác với những người vô dụng này.
- 中国 东部 跟 朝鲜 接壤 , 跟 日本 邻近
- Phía Đông của Trung Quốc tiếp giáp với Triều Tiên, tiếp cận với Nhật Bản.
- 为了 一杯 冰沙 跟 五个 天主教 学生妹 动刀 打架
- Cuộc chiến bằng dao với năm nữ sinh Công giáo trên một slushie.
- 中国 人常 说 隔辈亲 意思 是 老 人们 跟 孙子 , 孙女儿 的 感情 更好
- Người trung quốc thường có câu "gebeiqin" có nghĩa là ông bà có tuổi cùng với cháu trai, cháu gái tình cảm rất tốt
- 领导 应该 多 跟 群众 接触
- Lãnh đạo nên tiếp xúc nhiều với quần chúng.
- 二组 跟 咱们 挑战 啦
- Tổ hai thách thức chúng ta đấy!
- 二十大 几 的 人 了 , 怎么 还 跟 小孩子 一样
- Đã hơn hai mươi tuổi đầu rồi mà sao vẫn như con nít.
- 之前 跟 他们 说 过 该 装个 调光器
- Tôi cầu xin họ đưa vào một bộ điều chỉnh độ sáng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
跄›
跟›