Đọc nhanh: 一个接一个 (nhất cá tiếp nhất cá). Ý nghĩa là: lân lượt tưng ngươi một, từng cái một. Ví dụ : - 如果一个接一个取出呢 Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
一个接一个 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lân lượt tưng ngươi một
one after another
✪ 2. từng cái một
one by one
- 如果 一个 接 一个 取出 呢
- Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 一个接一个
- 还 从 没有 一个 出版商 主动 来 与 我 接洽 , 这种 屈尊 有点 让 我 受宠若惊
- Chưa từng có một nhà xuất bản nào tự ý đến gặp tôi, điều này làm tôi cảm thấy rất ngạc nhiên và tự hào.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 如果 一个 接 一个 取出 呢
- Ngay cả khi bạn lấy chúng ra từng cái một?
- 一个 接着 一个 走出 会场
- Từng người từng người bước ra khỏi hội trường.
- 他 接到 了 一个 紧急 电话
- Anh nhận được một cuộc gọi khẩn cấp.
- 在 接连 三天 的 急行军 中 , 没有 一个 人 掉队
- trong ba ngày liền hành quân cấp tốc, không có ai bị rớt lại phía sau.
- 这是 一个 间接 的 影响
- Đây là một tác động gián tiếp.
- 我们 迎接 每 一个 新 的 机会
- Chúng tôi đón nhận mọi cơ hội mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
一›
个›
接›