104 từ
ai gia (tiếng thái hậu hoặc hoàng hậu tự xưng mình sau khi chồng mất trong tiểu thuyết, kịch ngày xưa)
ám sát; giết ngầm
bái kiến; chào; ra mắt; đến chào (phía khách nói) (nay thường dùng trong các buổi gặp gỡ ngoại giao long trọng); bái chàolạy
thảo dân; dân đen; thường dân; bình dân
triều chính
thành thân; kết hôncưới vợ
Xuất Siêu (Tổng Giá Trị Xuất Khẩu Nhiều Hơn Tổng Giá Trị Nhập Khẩu, Trong Một Khoảng Thời Gian Nhất Định - Thường Là Một Năm)
thích khách; kẻ ám sát
đại lao; nhà tù
đại nghịch bất đạo; đại nghịch vô đạo (tội do giai cấp phong kiến gán cho những ai chống lại sự thống trị và lễ giáo phong kiến.)
Người Lớn
được sủng ái; được cưng chiều (mang ý xấu); đắc sủng
điện hạ; thái tử; hoàng tử
Ân Nhân, Người Có Ơn Với Mình
phụng mệnh; tuân mệnh; vâng mệnh; thừa mệnh
Phu Nhân
Cáo Từ
xin cáo lui; xin rút lui; xin ra về (khỏi hội nghị trước); cáo lui; cáo thoáira khỏi tập thể; rút lui khỏi tập thể; tách raxin từ chức
Công Chúa
công tử