104 từ
Cô Gái
quả nhân (vua chuá tự xưng thời xưa)
hảo hán; nam tử; anh hùng; người đàn ông dũng cảm, người hào hiệp; đàn ông
hậu cungphi tần
hoàng cung; cung vua; đền vua
Hoàng Hậu
hoàng thượng; hoàng đế
hoàng tử; con trai vua
kiếm kháchthích khách
con đĩ; người đê tiện
Tướng Quân
Thông Minh, Lanh Lợi, Tháo Vát
tuấn tú; khôi ngô
khấu kiến; bái kiến; tiến kiến
lãnh cung (ngày xưa dùng để chỉ chỗ vua giam cầm những phi tần thất sủng, nay dùng để chỉ chỗ cất giữ những đồ vật không dùng đến)
luyện công; luyện tập; rèn luyện công phu; luyện khí công; luyện võ công
long bào; hoàng bào; áo long bàocổn
Người Đẹp, Mỹ Nhân, Con Người Đẹp
hoàng hậu; quý phi; nương nươngbà (thần)
vợ; nương tử; ái nươngbà; chị; đàn bà con gái (thường thấy trong Bạch thoại thời kỳ đầu)nàng