Đọc nhanh: 朝政 (triều chính). Ý nghĩa là: triều chính. Ví dụ : - 议论朝政。 bàn luận triều chính.. - 把持朝政。 nắm giữ triều chính.
Ý nghĩa của 朝政 khi là Danh từ
✪ triều chính
朝廷的政局或政权
- 议论 朝政
- bàn luận triều chính.
- 把持 朝政
- nắm giữ triều chính.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 朝政
- 阿 巴斯德 王朝 发行 的 伊斯兰 第纳尔
- Đồng dinar Hồi giáo từ Vương triều Abbasid.
- 富民政策
- chính sách làm cho nhân dân giàu có
- 富有 朝气
- giàu chí tiến thủ
- 宫廷政变
- chính biến cung đình
- 他 被 贡举 给 朝廷
- Anh ấy được tiến cử cho triều đình.
- 老公 在 朝廷 工作
- Công công phục vụ triều đình.
- 清廷 ( 清朝 中央政府 )
- triều đình nhà Thanh
- 属国 按时 向 朝廷 贡物
- Chư hầu nộp cống vật lên triều đình đúng hạn.
- 他 向 朝廷 贡了 一些 物品
- Anh ta cống nạp một số vật phẩm cho triều đình.
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 联合国 承认 这个 政府
- Liên hợp quốc công nhận chính phủ này.
- 施特劳斯 受到 行政部门 的 压力
- Strauss bị áp lực bởi nhánh hành pháp
- 哪里 像 朝圣者 啊 ?
- Điều gì làm cho nó Pilgrim?
- 政治 分野
- giới hạn chính trị
- 明朝 的 文化 很 繁荣
- Văn hóa triều Minh rất phát triển.
- 把持 朝政
- nắm giữ triều chính.
- 议论 朝政
- bàn luận triều chính.
- 参赞 朝政
- tham gia lo việc triều chính
- 辅佐 朝政
- phụ tá triều chính.
- 政策 需要 深化改革
- Chính sách cần đi sâu vào cải cách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 朝政
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 朝政 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm政›
朝›