• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Thực 食 (+4 nét)
  • Pinyin: Rèn
  • Âm hán việt: Nhẫm
  • Nét bút:ノ丶丶フ一一フ丶ノ一丨一
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰飠壬
  • Thương hiệt:OIHG (人戈竹土)
  • Bảng mã:U+98EA
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 飪

  • Cách viết khác

    𤇲 𤏼 𦜙

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 飪 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nhẫm). Bộ Thực (+4 nét). Tổng 12 nét but (ノ). Ý nghĩa là: nấu nướng, Nấu chín. Từ ghép với : Nấu chín quá. Chi tiết hơn...

Nhẫm

Từ điển phổ thông

  • nấu nướng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nấu nướng. Đồ nấu ăn chín quá gọi là thất nhẫm .

Từ điển Trần Văn Chánh

* Nấu nướng, nấu ăn

- Nấu ăn

- Nấu chín quá.

Từ điển trích dẫn

Động từ
* Nấu chín

- “Thất nhẫm, bất thực” , (Hương đảng ) Thức ăn nấu chẳng vừa (chưa chín hoặc chín quá) thì không ăn.

Trích: Luận Ngữ