• Tổng số nét:23 nét
  • Bộ:Kim 金 (+15 nét)
  • Pinyin: Biāo
  • Âm hán việt: Tiêu
  • Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一丶一ノフ丨丨一一フノフ丶丶丶丶
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰金麃
  • Thương hiệt:CIPF (金戈心火)
  • Bảng mã:U+9463
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 鑣

  • Cách viết khác

    𧥍 𨯄 𩍶

  • Thông nghĩa

  • Giản thể

Ý nghĩa của từ 鑣 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Tiêu). Bộ Kim (+15 nét). Tổng 23 nét but (ノノフフノフ). Ý nghĩa là: Vòng sắt buộc miệng ngựa, Yên cưỡi ngựa, yên ngồi, Một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người. Từ ghép với : “phi tiêu” . Chi tiết hơn...

Tiêu

Từ điển phổ thông

  • 1. cái hàm thiết ngựa
  • 2. cái phi tiêu (một loại ám khí)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hàm thiết ngựa.
  • Cái tiêu, một thứ đồ binh dùng để lao người, những kẻ bảo hộ khách qua đường thường dùng tiêu nên gọi là tiêu khách . Nay thông dụng như chữ tiêu hay chữ tiêu .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ① Hàm thiết ngựa

- Mỗi người (đi) một đằng (nẻo, ngả), đường ai nấy đi

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Vòng sắt buộc miệng ngựa
* Yên cưỡi ngựa, yên ngồi
* Một thứ ám khí bằng kim loại thời xưa, dùng để phóng vào người

- “phi tiêu” .