- Tổng số nét:19 nét
- Bộ:Kim 金 (+11 nét)
- Pinyin:
Biāo
- Âm hán việt:
Phiêu
Tiêu
- Nét bút:ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰金票
- Thương hiệt:CMWF (金一田火)
- Bảng mã:U+93E2
- Tần suất sử dụng:Cao
Các biến thể (Dị thể) của 鏢
-
Thông nghĩa
鑣
-
Giản thể
镖
-
Cách viết khác
𨭚
𨰐
Ý nghĩa của từ 鏢 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 鏢 (Phiêu, Tiêu). Bộ Kim 金 (+11 nét). Tổng 19 nét but (ノ丶一一丨丶ノ一一丨フ丨丨一一一丨ノ丶). Ý nghĩa là: Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng, Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở, “Phiêu cục” 鏢局 cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác, Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng, Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở. Từ ghép với 鏢 : 飛鏢 Phi tiêu, 保鏢 Người hộ vệ, người hộ tống. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Cái phiêu, cây lao. Một thứ đồ binh như cái giáo mà ngắn, dùng để lao người. Như phi tiêu 飛鏢.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng
- “phi phiêu” 飛鏢 cũng chỉ trò chơi có bảng tròn làm mục tiêu đặt ở một khoảng cách nhất định, dùng mũi nhọn phóng vào mục tiêu, bắn trúng càng gần tâm điểm càng hay.
Trích: “phi phiêu” 飛鏢 mũi phi tiêu, “độc phiêu” 毒鏢 phi tiêu có tẩm độc. § Ghi chú
* Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở
- “tẩu phiêu” 走鏢 người giữ việc hộ tống hàng hóa (ngày xưa). § Cũng gọi là “bảo phiêu” 保鏢.
* “Phiêu cục” 鏢局 cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác
Từ điển Trần Văn Chánh
* Cây lao
- 飛鏢 Phi tiêu
- 保鏢 Người hộ vệ, người hộ tống.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ ám khí thời xưa, bằng kim loại, như cái giáo, dài ngắn nặng nhẹ bất nhất, dùng để phóng
- “phi phiêu” 飛鏢 cũng chỉ trò chơi có bảng tròn làm mục tiêu đặt ở một khoảng cách nhất định, dùng mũi nhọn phóng vào mục tiêu, bắn trúng càng gần tâm điểm càng hay.
Trích: “phi phiêu” 飛鏢 mũi phi tiêu, “độc phiêu” 毒鏢 phi tiêu có tẩm độc. § Ghi chú
* Hàng hóa, tiền của giao phó cho phiêu cục hộ tống chuyên chở
- “tẩu phiêu” 走鏢 người giữ việc hộ tống hàng hóa (ngày xưa). § Cũng gọi là “bảo phiêu” 保鏢.
* “Phiêu cục” 鏢局 cơ quan, tổ chức tư nhân thời xưa nhận hộ tống hàng hóa từ nơi này tới nơi khác