- Tổng số nét:10 nét
- Bộ:Thảo 艸 (+7 nét)
- Pinyin:
Láng
, Làng
, Liáng
- Âm hán việt:
Lang
Lương
- Nét bút:一丨丨丶フ一一フノ丶
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿱艹良
- Thương hiệt:TIAV (廿戈日女)
- Bảng mã:U+83A8
- Tần suất sử dụng:Rất thấp
Các biến thể (Dị thể) của 莨
Ý nghĩa của từ 莨 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 莨 (Lang, Lương). Bộ Thảo 艸 (+7 nét). Tổng 10 nét but (一丨丨丶フ一一フノ丶). Ý nghĩa là: Một thứ cỏ, thân và cành thô cứng, hái ăn được, § Xem “lang đãng” 莨菪, § Xem “thự lang” 薯莨. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Lang đãng 莨菪 một thứ cỏ để làm thuốc. Tục gọi là thiên tiên tử 天仙子.
- Thự lang 薯莨 một thứ cỏ có nhiều nhựa dùng để nhuộm dây gai, dây đay cho bền, có khi dùng để nhuộm vải nữa.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 莨菪
- lang đãng [làngdàng] (thực) Cây kì nham, thiên tiên tử. Cg. 天仙子 [tianxianzi] Xem 莨 [liáng].
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Một thứ cỏ, thân và cành thô cứng, hái ăn được
Từ điển Trần Văn Chánh
* 莨綢
- lương trù [liángchóu] Lụa củ nâu, lụa Quảng Đông. Cg. 拷綢 [kăochóu], 黑膠綢 [hei jiaochóu] Xem 莨 [làng].