• Tổng số nét:7 nét
  • Bộ:Nhục 肉 (+3 nét)
  • Pinyin: Chēn , Róng
  • Âm hán việt: Can Dung
  • Nét bút:ノフ一一ノノノ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰月彡
  • Thương hiệt:BHHH (月竹竹竹)
  • Bảng mã:U+809C
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 肜 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Can, Dung). Bộ Nhục (+3 nét). Tổng 7 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: (tên riêng), Tên một lễ tế thời xưa. Chi tiết hơn...

Can
Dung
Âm:

Can

Từ điển phổ thông

  • (tên riêng)

Từ điển Trần Văn Chánh

* (văn) Tế dung (tên một lễ tế đời Ân, Trung Quốc cổ đại

- hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế dung).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Tên một lễ tế thời xưa

- “Dịch, hựu tế dã. Chu viết dịch, Thương viết dung” , . , (Thích thiên ) “Dịch”, lại tế nữa. Đời Chu gọi là “dịch”, đời Thương gọi là “dung”.

Trích: Hôm nay đã tế, hôm sau lại tế nữa gọi là tế “dung” . Nhĩ nhã