• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Mịch 糸 (+11 nét)
  • Pinyin: Qiān , Qiàn
  • Âm hán việt: Khiên Khiến
  • Nét bút:フフ丶丶丶丶丶一フフ丶丶フノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh & hội ý
  • Hình thái:⿰糹牽
  • Thương hiệt:VFYVQ (女火卜女手)
  • Bảng mã:U+7E34
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 縴

  • Cách viết khác

  • Giản thể

    𰬮

Ý nghĩa của từ 縴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Khiên, Khiến). Bộ Mịch (+11 nét). Tổng 17 nét but (フフフフフノ). Ý nghĩa là: Dây kéo (súc vật, thuyền). Từ ghép với : Người kéo thuyền Xem [xian]. Chi tiết hơn...

Khiên

Từ điển phổ thông

  • cái dây kéo thuyền

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái dây kéo thuyền.

Từ điển Trần Văn Chánh

* Dây kéo thuyền

- Người kéo thuyền Xem [xian].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Dây kéo (súc vật, thuyền)

- “Mã ngưu hữu khiên” (Quan thị ) Ngựa bò có dây kéo.

Trích: Lưu Vũ Tích