• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Huyệt 穴 (+12 nét)
  • Pinyin: Cuàn , Kuǎn
  • Âm hán việt: Khoản
  • Nét bút:丶丶フノ丶一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿱穴款
  • Thương hiệt:JCGFO (十金土火人)
  • Bảng mã:U+7ABE
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 窾

  • Cách viết khác

    𡪡

Ý nghĩa của từ 窾 theo âm hán việt

窾 là gì? (Khoản). Bộ Huyệt (+12 nét). Tổng 17 nét but (フノノフノ). Ý nghĩa là: 1. chỗ hở ra, 2. rỗng, Khô., Lỗ hổng, khe hở, Trống, rỗng. Chi tiết hơn...

Khoản

Từ điển phổ thông

  • 1. chỗ hở ra
  • 2. rỗng

Từ điển Thiều Chửu

  • Rỗng, chỗ hở, như phê khước đạo khoản trúng vào giữa chỗ yếu hại (lỡ hở).
  • Khô.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Lỗ hổng, khe hở

- “Đạo đại khoản, nhân kì cố nhiên” , (Dưỡng sanh chủ ) Đưa (dao) vào khe hở lớn (giữa gân cốt của con bò), dựa vào chỗ cố nhiên của nó.

Trích: Trang Tử

Tính từ
* Trống, rỗng

- “Kiến khoản mộc phù nhi tri vi chu, kiến phi bồng chuyển nhi tri vi xa” , (Thuyết san ) Thấy cây rỗng nổi thì biết là thuyền, thấy cỏ bồng bay xê dịch thì biết là xe.

Trích: Hoài Nam Tử

* Không thật, hư giả

- “Khoản ngôn bất thính, gian nãi bất sanh” , (Thái sử công tự tự ) Lời giả dối không nghe, thì kẻ tà ác không phát sinh.

Trích: Sử Kí

Từ ghép với 窾