• Tổng số nét:6 nét
  • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
  • Pinyin: án , àn , Hān , Jiàn
  • Âm hán việt: Hãn Ngan Ngạn
  • Nét bút:ノフノ一一丨
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺨干
  • Thương hiệt:KHMJ (大竹一十)
  • Bảng mã:U+72B4
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Các biến thể (Dị thể) của 犴

  • Thông nghĩa

  • Cách viết khác

    𤝪 𤞶 𤞿 𤟉

Ý nghĩa của từ 犴 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hãn, Ngan, Ngạn). Bộ Khuyển (+3 nét). Tổng 6 nét but (ノフノ). Ý nghĩa là: Nhà ngục, Họ “Ngạn”, Nhà ngục., Nhà ngục, Họ “Ngạn”. Chi tiết hơn...

Hãn
Ngan
Ngạn
Âm:

Hãn

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà ngục

- “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.

Trích: Hậu Hán Thư

* Họ “Ngạn”

Từ điển phổ thông

  • 1. nhà ngục, nhà lao
  • 2. con chó rừng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà ngục.
  • Một âm là ngan. Con chó rừng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà ngục

- “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.

Trích: Hậu Hán Thư

* Họ “Ngạn”

Từ điển phổ thông

  • 1. nhà ngục, nhà lao
  • 2. con chó rừng

Từ điển Thiều Chửu

  • Nhà ngục.
  • Một âm là ngan. Con chó rừng.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Nhà ngục

- “Ngục ngạn điền mãn” 滿 (Thôi Nhân truyện ) Nhà giam nhà ngục đầy ứ.

Trích: Hậu Hán Thư

* Họ “Ngạn”