• Tổng số nét:17 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+14 nét)
  • Pinyin: Háo
  • Âm hán việt: Hào
  • Nét bút:丶丶一丶一丨フ一丶フ一ノフノノノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡豪
  • Thương hiệt:EYRO (水卜口人)
  • Bảng mã:U+6FE0
  • Tần suất sử dụng:Thấp

Các biến thể (Dị thể) của 濠

  • Cách viết khác

Ý nghĩa của từ 濠 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Hào). Bộ Thuỷ (+14 nét). Tổng 17 nét but (ノフノノノ). Ý nghĩa là: Cái hào., Hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành). Từ ghép với : Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc). Chi tiết hơn...

Hào

Từ điển phổ thông

  • hào xây quanh thành

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái hào.

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② [Háo] Tên sông

- Sông Hào (ở tỉnh An Huy, Trung Quốc).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Hào (dòng nước bao quanh thành để bảo vệ thành)

- “Thành cao địa hiểm, tiệm khoát hào thâm” , (Đệ lục thập nhất hồi) Thành cao đất hiểm trở, vũng rộng hào sâu.

Trích: Thủy hử truyện