湮渗 yān shèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhân sấm】

Đọc nhanh: 湮渗 (nhân sấm). Ý nghĩa là: làm mờ; làm nhòe; thấm vào; ngấm vào.

Ý Nghĩa của "湮渗" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

湮渗 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. làm mờ; làm nhòe; thấm vào; ngấm vào

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 湮渗

  • volume volume

    - 汗水 hànshuǐ 渗透 shèntòu le 衣服 yīfú

    - Mồ hôi thấm vào quần áo.

  • volume volume

    - 渗水 shènshuǐ

    - thấm nước.

  • volume volume

    - 液体 yètǐ 可以 kěyǐ 渗透 shèntòu

    - Chất lỏng có thể thẩm thấu.

  • volume volume

    - 水从 shuǐcóng 管道 guǎndào de 一个 yígè 裂缝 lièfèng zhōng 渗出 shènchū

    - Nước rỉ ra từ một vết nứt trên đường ống.

  • volume volume

    - yóu 渗透 shèntòu jìn le 布料 bùliào

    - Dầu ngấm vào vải.

  • volume volume

    - 渗透 shèntòu 影响 yǐngxiǎng dào 物质 wùzhì

    - Thẩm thấu ảnh hưởng đến vật chất.

  • volume volume

    - 湮没 yānmò

    - mai một

  • volume volume

    - 雨水 yǔshuǐ dōu 渗到 shèndào 地里 dìlǐ le

    - nước mưa thấm hết vào đất rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīn , Shèn
    • Âm hán việt: Sấm
    • Nét bút:丶丶一フ丶一ノ丶ノノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EIKH (水戈大竹)
    • Bảng mã:U+6E17
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+9 nét)
    • Pinyin: Yān , Yīn
    • Âm hán việt: Nhân , Yên
    • Nét bút:丶丶一一丨フ丨丨一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:EMWG (水一田土)
    • Bảng mã:U+6E6E
    • Tần suất sử dụng:Trung bình