• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Thuỷ 水 (+7 nét)
  • Pinyin: Lián
  • Âm hán việt: Liên
  • Nét bút:丶丶一一フ一丨丶フ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰⺡连
  • Thương hiệt:EYKQ (水卜大手)
  • Bảng mã:U+6D9F
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Các biến thể (Dị thể) của 涟

  • Phồn thể

Ý nghĩa của từ 涟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Liên). Bộ Thuỷ (+7 nét). Tổng 10 nét but (). Từ ghép với : Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt. Chi tiết hơn...

Liên

Từ điển phổ thông

  • 1. lăn tăn, gió thổi mặt nước lăn tăn
  • 2. rơm rớm nước mắt

Từ điển Trần Văn Chánh

* 漣漪liên y [liányi] (văn) Sóng gợn, sóng lăn tăn

- Nước sông trong lại có sóng gợn lăn tăn (Thi Kinh)

* ② Sướt mướt, đầm đìa, rơm rớm (nước mắt)

- Nước mắt đầm đìa, khóc sướt mướt.