- Tổng số nét:9 nét
- Bộ:Thuỷ 水 (+6 nét)
- Pinyin:
Huán
- Âm hán việt:
Hoàn
Viên
- Nét bút:丶丶一一丨フ一一一
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰⺡亘
- Thương hiệt:EMAM (水一日一)
- Bảng mã:U+6D39
- Tần suất sử dụng:Thấp
Các biến thể (Dị thể) của 洹
Ý nghĩa của từ 洹 theo âm hán việt
Đọc nhanh: 洹 (Hoàn, Viên). Bộ Thuỷ 水 (+6 nét). Tổng 9 nét but (丶丶一一丨フ一一一). Ý nghĩa là: Tên sông, tức “Hoàn thủy” 洹水, bắt nguồn từ Sơn Tây 山西, chảy qua tỉnh Hà Nam 河南, “Tu-đà-hoàn” 須陀洹 chỉ một người mới nhập dòng, đạt quả thứ nhất của Thánh đạo (thuật ngữ Phật giáo), “Hoàn hoàn” 洹洹 nước chảy nhiều, Tên sông, tức “Hoàn thủy” 洹水, bắt nguồn từ Sơn Tây 山西, chảy qua tỉnh Hà Nam 河南, “Tu-đà-hoàn” 須陀洹 chỉ một người mới nhập dòng, đạt quả thứ nhất của Thánh đạo (thuật ngữ Phật giáo). Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
- tên một con sông ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc (còn gọi là sông An Dương 安陽,安阳)
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên sông
- 洹水 Sông Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Cg. 安陽河 [An yán hé] Sông An Dương.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên sông, tức “Hoàn thủy” 洹水, bắt nguồn từ Sơn Tây 山西, chảy qua tỉnh Hà Nam 河南
* “Tu-đà-hoàn” 須陀洹 chỉ một người mới nhập dòng, đạt quả thứ nhất của Thánh đạo (thuật ngữ Phật giáo)
Phó từ
* “Hoàn hoàn” 洹洹 nước chảy nhiều
Từ điển Trần Văn Chánh
* Tên sông
- 洹水 Sông Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Cg. 安陽河 [An yán hé] Sông An Dương.
Từ điển trích dẫn
Danh từ
* Tên sông, tức “Hoàn thủy” 洹水, bắt nguồn từ Sơn Tây 山西, chảy qua tỉnh Hà Nam 河南
* “Tu-đà-hoàn” 須陀洹 chỉ một người mới nhập dòng, đạt quả thứ nhất của Thánh đạo (thuật ngữ Phật giáo)
Phó từ
* “Hoàn hoàn” 洹洹 nước chảy nhiều