• Tổng số nét:12 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+8 nét)
  • Pinyin: Dòng
  • Âm hán việt: Đống
  • Nét bút:一丨ノ丶一丨フ一一丨ノ丶
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木東
  • Thương hiệt:DDW (木木田)
  • Bảng mã:U+68DF
  • Tần suất sử dụng:Cao

Các biến thể (Dị thể) của 棟

  • Giản thể

  • Cách viết khác

    𤗗

Ý nghĩa của từ 棟 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (đống). Bộ Mộc (+8 nét). Tổng 12 nét but (). Ý nghĩa là: cái cột, Cột trụ chính trong nhà, Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc. Từ ghép với : Một toà nhà (gác)., (1) Rường cột. Trang Tử , “nhất đống phòng ốc” một ngôi nhà. Chi tiết hơn...

Đống

Từ điển phổ thông

  • cái cột

Từ điển Thiều Chửu

  • Nóc mái, nóc là một cái cần nhất của một cái nhà, nên một cái nhà cũng gọi là nhất đống . Vật gì nhiều lắm gọi là hãn ngưu sung đống (mồ hôi trâu rui trên nóc).
  • Người có tài gánh vác được việc quan trọng lớn cho nước (như tể tướng) gọi là đống lương .

Từ điển Trần Văn Chánh

* ③ Toà, ngôi, nóc (chỉ số nhà)

- Một toà nhà (gác).

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột trụ chính trong nhà

- (1) Rường cột. Trang Tử

Trích: “đống lương”

* Lượng từ, đơn vị dùng chỉ phòng ốc: tòa, ngôi, nóc

- “nhất đống phòng ốc” một ngôi nhà.