• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Guāng , Guàng
  • Âm hán việt: Quang Quáng
  • Nét bút:一丨ノ丶丨丶ノ一ノフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木光
  • Thương hiệt:DFMU (木火一山)
  • Bảng mã:U+6844
  • Tần suất sử dụng:Rất thấp

Ý nghĩa của từ 桄 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Quang, Quáng). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフ). Ý nghĩa là: Cái suốt ngang, Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v, Cái suốt ngang, Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v. Từ ghép với : “môn quáng” suốt ngang cửa, “chức ki quáng” suốt ngang khung cửi., v.). “nhất quáng mao tuyến” một cuộn len., Một cuộn dây, “môn quáng” suốt ngang cửa Chi tiết hơn...

Quang
Quáng

Từ điển phổ thông

  • (xem: quang lang 桄榔)

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng .
  • Một âm nữa là quang. Quang lang cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).

Từ điển Trần Văn Chánh

* 桄榔

- quang lang [guangláng] (thực) Cây đoác. Xem [guàng].

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái suốt ngang

- “môn quáng” suốt ngang cửa

- “chức ki quáng” suốt ngang khung cửi.

* Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v

- v.). “nhất quáng mao tuyến” một cuộn len.

Từ điển phổ thông

  • cái suốt ngang khung cửi

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái suốt ngang khung cửi, cái bậc thang, vì thế nên nói về cái cơ sở của sự vật gì gọi là sơ quáng .
  • Một âm nữa là quang. Quang lang cây quang lang, trong lõi cây có phấn vàng làm bánh ăn được (một loài cây giống cây dừa).

Từ điển Trần Văn Chánh

* ② (loại) Cuộn

- Một cuộn dây

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cái suốt ngang

- “môn quáng” suốt ngang cửa

- “chức ki quáng” suốt ngang khung cửi.

* Lượng từ: cuộn (dây, sợi, v

- v.). “nhất quáng mao tuyến” một cuộn len.